Từ điển Thiều Chửu
訒 - nhẫn
① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).

Từ điển Trần Văn Chánh
訒 - nhẫn
(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訒 - nhẫn
Khó nói ra lời.